Công ty TNHH Thương mại Kỹ thuật BCA xin chân thành cảm ơn quý công ty đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt 10 năm qua.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT BCA
Mã số thuế: 0311089272
TP.HCM: 118 Cộng hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
Hà Nội: C2- 1216 Vinhomes D.capitale, 224 Trần Duy Hưng, Hà Nội
Tổng đài hỗ trợ khách hàng: 0987 152 368
Website: https://bcavn.com Email: info@bcavn.com
Thời gian làm việc: Từ 8:00 tới 17:00, thứ 7 làm việc buổi sáng, Chủ Nhật nghỉ.
Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 chuẩn nhất là bao nhiêu?
Trong in ấn, phổ biến nhất hiện nay là khổ giấy A với nhiều khích thước khác nhau nhưng được dùng nhiều nhất là các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5.
Tiêu chuẩn của khổ giấy được căn cứ dựa trên tỉ lệ một phần √2 theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung - DIN) được đưa ra năm 1922. Dẫu vậy, ở một số quốc gia và vùng lãnh thổ khác sẽ có các kích cỡ khác nhau.
Kích thước lớn nhất của khổ giấy A có dạng hình chữ nhật với tỉ lệ 2 cạnh chiều dài và chiều rộng là 1:1.414.
Khổ giấy lớn nhất là A0 có diện tích là 1m2 có chiều dài là 1,189 mm và chiều rộng là 841 mm. Khổ A1 sẽ có diện tích nhỏ hơn một nửa khổ A0 là 5000 cm2 với chiều dài là 84.1 cm và chiều rộng là 59.4 cm.
Cứ lần lượt như vậy, kích thước khổ giấy phía sau theo thứ tự tăng dần (A0, A1, A2, A3, A4, A5,...) sẽ bằng một nửa so với khổ giấy phía trước, tương ứng độ dài các cạnh như sau:
- Chiều dài của khổ giấy phía sau là chiều rộng của khổ giấy phía trước.
- Chiều rộng của khổ giấy phía sau bằng phân nửa chiều dài của khổ giấy phía trước.
2. Bảng kích thước
Khổ giấy | Kích thước mm | Kích thước inch |
Kích thước pixel (96 PPI) |
A0 | 841 × 1189 | 33.1 × 46.8 |
3179 x 4494 |
A1 |
594 × 841 |
23.4 × 33.1 |
2245 x 3179 |
A2 |
420 × 594 |
16.5 × 23.4 |
1587 x 2245 |
A3 |
297 × 420 |
11.7 × 16.5 |
1123 x 1587 |
A4 |
210 × 297 |
8.3 × 11.7 |
794 x 1123 |
A5 |
148 × 210 |
5.8 × 8.3 |
559 x 794 |
A6 |
105 × 148 |
4.1 × 5.8 |
397 x 559 |
A7 |
74 × 105 |
2.9 × 4.1 |
280 x 397 |
A8 |
52 × 74 |
2 × 2.9 |
197 x 280 |
A9 |
37 × 52 |
1.5 × 2 |
140 x 197 |
A10 |
26 × 37 |
1 × 1.5 |
98 x 140 |
A11 |
18 × 26 |
0.7 × 1 |
70 x 98 |
A12 |
13 × 18 |
0.5 × 0.7 |
49 x 35 |
A13 |
9 × 13 |
0.4 × 0.5 |
18 x 25 |